|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
|
Kiến thức chuyên ngành Hành trang đầu tiên cho sự thành công. |
![]() |
|
Ðiều Chỉnh | Kiếm Trong Bài | Xếp Bài |
|
![]() |
#1 |
Administrator
Tham gia: May 2010
Bài gửi: 1,044
|
![]()
6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous):
Công thức Khẳng định: S + have/ has + been + V_ing + O Phủ định: S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing Nghi vấn: Have/ Has + S + been + V-ing ? Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years. Cách dùng: Dùng để nói về hành động xảy ra trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp tục kéo dài đến hiện tại. (EX: I have been working for 3 hours.) Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại. (EX: I am very tired now because I have been working hard for 10 hours.) Những bài viết ngẫu nhiên trong Box:
|
![]() |
![]() |
![]() |
#2 |
Administrator
Tham gia: May 2010
Bài gửi: 1,044
|
![]()
7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):
Công thức dùng: Khẳng định: S + had + V3/ED + O Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ? Dấu hiệu nhận biết: Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for…. Cách dùng Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. (EX: I had gone to school before Nhung came.) |
![]() |
![]() |
![]() |
#3 |
Administrator
Tham gia: May 2010
Bài gửi: 1,044
|
![]()
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous):
Công thức: Khẳng định: S + had + been + V-ing + O Phủ định: S + had+ not + been + V-ing Nghi vấn: Had + S + been + V-ing ? Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after. Cách dùng: Nói vềmột hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. (EX: I had been typing for 3 hours before I finished my work.) Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ. (EX: Phong had been playing game for 5 hours before 12pm last night) |
![]() |
![]() |
![]() |
#4 |
Administrator
Tham gia: May 2010
Bài gửi: 1,044
|
![]()
9. Tương lai đơn (Simple Future):
Công thức: Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ? Dấu hiệu: Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian… Cách dùng: Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói. (EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.) Nói về một dự đoán không có căn cứ. (EX: I think he will come to the party.) Khi muốn yêu cầu, đề nghị. (EX: Will you please bring me a cellphone?) |
![]() |
![]() |
![]() |
#5 |
Administrator
Tham gia: May 2010
Bài gửi: 1,044
|
![]()
10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):
Công thức: Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ? Dấu hiệu: Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon. Cách dùng : Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. (EX: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum.) Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. (EX:When you come tomorrow, they will be playing football.) |
![]() |
![]() |
![]() |
#6 |
Administrator
Tham gia: May 2010
Bài gửi: 1,044
|
![]()
11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)
Công thức: Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ? Dấu hiệu: By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time … Before + thời gian tương lai Cách dùng : Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai. (EX: I will have finished my job before 7 o’clock this evening.) Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai. (EX: I will have done the exercise before the teacher come tomorrow.) |
![]() |
![]() |
![]() |
#7 |
Administrator
Tham gia: May 2010
Bài gửi: 1,044
|
![]()
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
Công thức dùng: Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O Phủ định: S + shall/will not/ won’t + have + been + V-ing Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ? Dấu hiệu: For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai EX: for 10 years by the end of this year (được 10 năm cho tới cuối năm nay) Cách dùng: Dùng để nói về sự việc, hành động diễn ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến tương lai với thời gian nhất định. EX: I will have been working in company for 10 year by the end of next year. |
![]() |
![]() |
![]() |
Bookmarks |
Ðang đọc: 1 (0 thành viên và 1 khách) | |
|
|
![]() |
||||
Ðề tài | Người Gởi | Chuyên mục | Trả lời | Bài mới gửi |
10 cách ứng xử trong các tình huống giao tiếp thường gặp | nam_hd55 | Kỹ năng mềm | 0 | 12-17-2018 03:39 PM |
crazy or thiền ! i'm learning english and very crazy !!! | trada53t | Kiến thức chuyên ngành | 0 | 09-05-2013 10:07 AM |
Hán tự - Chiết tự - Kanji - Ý nghĩa tượng hình của chữ Hán | a | Kiến thức chuyên ngành | 18 | 07-04-2013 05:04 AM |
Chia sẻ kinh nghiệm về cách chào hỏi, giao tế | cuti2010 | Kỹ năng mềm | 6 | 04-26-2011 10:29 PM |
Powered by:MTG
E-mail: admin@muathoigian.vn