|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
|
Kiến thức chuyên ngành Hành trang đầu tiên cho sự thành công. |
|
Ðiều Chỉnh | Kiếm Trong Bài | Xếp Bài |
![]() |
#13 |
![]() Tham gia: May 2010
Đến từ: HN
Bài gửi: 597
|
![]()
Sau đây mình sẽ đăng dần cuốn TAM THIÊN TỰ, Tên sách nghĩa đen là "ba ngàn chữ", xếp 3.000 chữ nho và nghĩa tiếng Việt của chúng, như một bài vè cực dài mỗi câu hai âm, khi đọc lên thì có vần dễ nhớ.
Tam thiên tự 三千字 soạn giả Đoàn Trung Còn 天thiên: trời. 地điạ: đất. 舉cử : cất. 存tồn: còn. 子tử : con. 孫tôn: cháu. 六lục: sáu. 三tam: ba 家gia: nhà 國quốc : nước 前tiền: trước 後hậu: sau 牛ngưu: trâu 馬mã: ngựa 距cự : cựa 牙nha: răng 無vô : chăng 有hữu: có 犬khuyển: chó 羊dương: dê 歸qui: về 走tẩu: chạy 拜bái: lạy 跪quỵ: quỳ 去khứ: đi 來lai: lại 女nữ: gái 男nam: trai 帶đái: đai (thắt lưng) 冠quan: mũ 足túc: đủ 多đa : nhiều 愛ái: yêu 憎tăng: ghét 識thức: biết 知tri: hay 木mộc: cây 根căn: rễ 易dị: dễ 難nan: khôn 旨chỉ: ngon 甘cam: ngọt 柱trụ: cột 樑lương: rường 床sàng:giường 席tịch: chiếu 欠khiếm: thiếu 餘dư: thừa 鋤sừ: bừa 鞠cúc: cuốc 燭chúc: đuốc 燈đăng: đèn 升thăng: lên 降giáng: xuống 田điền: ruộng 宅trạch: nhà 老lão: già 童đồng: trẻ 雀tước: sẻ 鷄雞kê: gà 我ngã: ta 他tha: khác 伯bá: bác 姨di: dì (64 chữ) thay đổi nội dung bởi: a, 08-09-2010 lúc 11:54 AM |
![]() |
![]() |
Bookmarks |
Tags |
ý nghĩa tượng hình của chữ hán , chiết tự , han tu , hán tự , kanji , y nghia cua chu nom |
Ðang đọc: 1 (0 thành viên và 1 khách) | |
|
|
![]() |
||||
Ðề tài | Người Gởi | Chuyên mục | Trả lời | Bài mới gửi |
bộ chia truyền hình cáp loại nào tốt? | nam_hd55 | Điện tử - Kỹ thuật số | 2 | 05-13-2013 04:22 PM |
Truyền hình số - Cuộc cách mạng công nghệ đã bắt đầu! | thang | Kiến thức chuyên ngành | 0 | 03-26-2013 03:54 PM |
Nghệ thuật trút bỏ căng thẳng | duyniceboy | Sức khoẻ và thành công | 0 | 11-29-2010 12:42 PM |
Học ngoại ngữ bằng ...thơ | friend_star | Gallery | 5 | 09-15-2010 01:02 AM |
Powered by:MTG
E-mail: admin@muathoigian.vn