|
|
|
Kiến thức chuyên ngành Hành trang đầu tiên cho sự thành công. |
|
Ðiều Chỉnh | Kiếm Trong Bài | Xếp Bài |
01-24-2018, 02:52 PM | #11 |
Administrator
Tham gia: May 2010
Bài gửi: 1,044
|
Thì tương lai tiếp diễn
10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):
Công thức: Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ? Dấu hiệu: Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon. Cách dùng : Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. (EX: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum.) Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. (EX:When you come tomorrow, they will be playing football.) |
01-24-2018, 02:53 PM | #12 |
Administrator
Tham gia: May 2010
Bài gửi: 1,044
|
Thì tương lai hoàn thành
11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)
Công thức: Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ? Dấu hiệu: By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time … Before + thời gian tương lai Cách dùng : Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai. (EX: I will have finished my job before 7 o’clock this evening.) Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai. (EX: I will have done the exercise before the teacher come tomorrow.) |
01-24-2018, 02:54 PM | #13 |
Administrator
Tham gia: May 2010
Bài gửi: 1,044
|
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
Công thức dùng: Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O Phủ định: S + shall/will not/ won’t + have + been + V-ing Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ? Dấu hiệu: For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai EX: for 10 years by the end of this year (được 10 năm cho tới cuối năm nay) Cách dùng: Dùng để nói về sự việc, hành động diễn ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến tương lai với thời gian nhất định. EX: I will have been working in company for 10 year by the end of next year. |
Bookmarks |
Ðang đọc: 1 (0 thành viên và 1 khách) | |
Ðiều Chỉnh | Kiếm Trong Bài |
Xếp Bài | |
|
|
Similar Threads | ||||
Ðề tài | Người Gởi | Chuyên mục | Trả lời | Bài mới gửi |
10 cách ứng xử trong các tình huống giao tiếp thường gặp | nam_hd55 | Kỹ năng mềm | 0 | 12-17-2018 03:39 PM |
crazy or thiền ! i'm learning english and very crazy !!! | trada53t | Kiến thức chuyên ngành | 0 | 09-05-2013 10:07 AM |
Hán tự - Chiết tự - Kanji - Ý nghĩa tượng hình của chữ Hán | a | Kiến thức chuyên ngành | 18 | 07-04-2013 05:04 AM |
Chia sẻ kinh nghiệm về cách chào hỏi, giao tế | cuti2010 | Kỹ năng mềm | 6 | 04-26-2011 10:29 PM |
Powered by:MTG
E-mail: admin@muathoigian.vn