Deprecated: Assigning the return value of new by reference is deprecated in /home/muathoig/public_html/diendan/printthread.php on line 119
RA LÀ VẬY ^_^ KNOW HOW! - Cách dùng 12 thì trong Tiếng Anh
RA LÀ VẬY ^_^ KNOW HOW!

RA LÀ VẬY ^_^ KNOW HOW! (http://muathoigian.vn/diendan/index.php)
-   Kiến thức chuyên ngành (http://muathoigian.vn/diendan/forumdisplay.php?f=39)
-   -   Cách dùng 12 thì trong Tiếng Anh (http://muathoigian.vn/diendan/showthread.php?t=29261)

thang 01-24-2018 02:52 PM

Thì tương lai tiếp diễn
 
10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):

Công thức:

Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing
Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ?
Dấu hiệu:

Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.

Cách dùng :

Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. (EX: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum.)
Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. (EX:When you come tomorrow, they will be playing football.)

thang 01-24-2018 02:53 PM

Thì tương lai hoàn thành
 
11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)

Công thức:

Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED
Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ?
Dấu hiệu:

By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai
Cách dùng :

Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai. (EX: I will have finished my job before 7 o’clock this evening.)
Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai. (EX: I will have done the exercise before the teacher come tomorrow.)

thang 01-24-2018 02:54 PM

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
 
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):

Công thức dùng:

Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O
Phủ định: S + shall/will not/ won’t + have + been + V-ing
Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ?
Dấu hiệu:

For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai

EX: for 10 years by the end of this year (được 10 năm cho tới cuối năm nay)

Cách dùng:

Dùng để nói về sự việc, hành động diễn ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến tương lai với thời gian nhất định. EX: I will have been working in company for 10 year by the end of next year.


Múi giờ GMT. Hiện tại là 02:49 AM