PDA

View Full Version : Học ngoại ngữ bằng ...thơ


friend_star
09-15-2010, 12:47 AM
Học ngoại ngữ bằng... thơ


Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng

Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn

Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some

Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu

Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ

Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn

Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam

Thousand là đúng... mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu

Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai

Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô

Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper

What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi

Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm

To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn

Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so

Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân

Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide

Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng, thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman

Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite

Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ, cái tù là jail

Duck là vịt, pig là heo
Rich là giàu có, còn nghèo là poor
Crab thì có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó, còn chùa temple

Aunt có nghĩa dì, cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viẹn, school là trường

Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.

Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.

Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow-countryman

Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!

Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel

Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá, a few một vài

Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin

Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow

Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành

White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong

River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter

Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.

A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc, còn tiền money

Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper

Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police, lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail

Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand

Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program

Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle

Capital là thủ đô
City thành phố, local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden

Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ, great writer văn hào

Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.

Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tiered.

Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves

Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine

Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo

Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine

Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi

Mouse con chuột, bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời, chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner

Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng

Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish

Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!

sevenlove1
09-15-2010, 12:51 AM
cái này tốt
cái này hay
cái này được

friend_star
09-15-2010, 12:52 AM
cái này tốt
cái này hay
cái này được

bình luận thế này vui
bình luận thế này sướng
bình luận thế này..cám ơn.

=))

sevenlove1
09-15-2010, 12:54 AM
Từ điển KOOLdic 2010 – Chạy mượt mà với hơn 10 triệu từ!

KOOLdic 2010 (KOOL từ điển) là phần mềm từ điển Anh Việt Anh thế hệ mới, linh hoạt, nhiều tính năng, có khả năng tùy biến cao cũng như mở rộng dễ dàng. Nhờ khả năng mở rộng, dữ liệu của KOOLdic lên tới gần 1,000,000 từ. Số lượng từ của KOOLdic chắc chắn sẽ tăng lên nhanh chóng nhờ cho phép người dùng “nhập số lượng lớn từ vựng từ Excel” để biến thành từ điển “Cá nhân” của mình. Nếu mỗi người dùng chia sẻ file từ điển này thì chúng ta sẽ có một cơ sở dữ liệu từ điển đồ sộ để sử dụng.
Tác giả: Lê Ngọc Khoa

Tính năng:

* Phần mềm từ điển hiện đại 100% của người Việt: Khẳng định trí tuệ Việt.
* Từ điển gần 1,000,000 (1 triệu) từ.
* Tự động khởi động nhanh cùng Windows: Luôn thường trực để hỗ trợ bạn.
* Tốc độ tra từ nhanh cho dù dữ liệu cực lớn.
* Cửa sổ làm việc nhỏ linh động: Tiết kiệm không gian làm việc quý báu của bạn.
* Giao diện đẹp, khả năng tùy biến cao.
* Tự động nhận dạng từ điển: Bạn không cần chỉ định từ điển. KOOLdic tự động tìm từ có trong mọi từ điển với tốc độ nhanh.
* Khả năng “Tìm Tương Tự” độc đáo: Bạn muốn tìm những từ bắt đầu là “cool” – gõ “cool*”
* Khả năng tìm “bằng chỉ thị” mới lạ: Bạn có sử đưa chỉ thị ở cuối từ để dùng KOOLdic như máy tìm kiếm dữ liệu, tài liệu, nhạc, dịch văn bản.
* Cho phép bạn thêm từ mới, nhập một số lượng lớn từ vựng từ Excel: Bạn có thể đưa từ vựng từ file Excel của bạn vào KOOLdic để xây dựng bộ từ điển cho riêng mình, tận dụng khả năng tra từ tuyệt vời của KOOLdic.
* Chạy ổn định, nhanh, không gây xung đột với các chương trình khác: Tìm nhanh trên cả Adobe Reader và Chrome.
* Hoạt động theo cơ chế “on-demand”, sử dụng rất ít tài nguyên của hệ thống: Ở chế độ tinh giản, KOOLdic chỉ chiếm chưa tới 2.5MB bộ nhớ.
* Đồng hành cùng Google: Tự động dùng Google Translate để dịch từ Anh sang Việt và ngược lại.

Hình ảnh:
Cửa sổ làm việc nhỏ gọn của KOOLdic
(H1) Cửa sổ làm việc nhỏ gọn của KOOLdic. Bạn có thể kéo cửa số này ở bất kỳ vị trí nào bạn muốn. Nhấp đôi vào biểu tượng kính lúp sẽ tạm thời di chuyển cửa sổ này sang vị trí khác.
Cửa sổ làm việc của KOOLdic khi nhập từ Tìm bằng chỉ thị với KOOLdic
(H2) Cửa sổ làm việc này tự động giãn ra khi bạn nhập từ. (H3) Tìm bằng chỉ thị: Ở hình trên KOOLdic sẽ tìm các bài nhạc liên quan đến "Tình Yêu".
Cửa sổ dịch nghĩa của KOOLdic
(H4) Cửa sổ dịch nghĩa của KOOLdic.

Download KOOL Dictionary:http://www.kooldic.com/?REF=LILY

sevenlove1
09-15-2010, 12:55 AM
âcí này có tác dụng với những bạn thích học tiếng anh không?

friend_star
09-15-2010, 01:02 AM
Rất có tác dụng...nhưng mất phí thế này thì người ta sẽ dùng Lạc Việt nhiều hơn đấy.
Cám ơn bạn đã chia sẻ...
Mà bạn có crack không? :D